Từ điển Thiều Chửu
幸 - hạnh
① May, hạnh phúc. Sự gì đáng bị thiệt mà lại thoát gọi là hạnh. ||② Cầu, hạnh tai lạc hoạ 幸哉樂禍 cầu cho người bị tai và lấy làm thích. ||③ Yêu dấu, bọn hoạn quan và các cung phi được vua yêu tới gọi là đắc hạnh 得幸.

Từ điển Trần Văn Chánh
幸 - hạnh
① Hạnh phúc; ② Vui mừng: 欣幸 Vui sướng; ③ (văn) Mong: 幸勿推却 Mong đừng từ chối; ④ May mắn: 幸未成災 May mà chưa thành tai nạn; ⑤ (cũ) Chỉ sự yêu dấu của người trên đối với người dưới: 得幸 Được yêu dấu.【幸臣】hạnh thần [xìng chén] (cũ) Bề tôi được vua yêu, sủng thần; ⑥ [Xìng] (Họ) Hạnh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
幸 - hạnh
May mắn — Điều may mắn — Không phải phần mình mà mình được hưởng — Được vua yêu quý — Việc đi chơi của vua gọi là Hạnh.


不幸 - bất hạnh || 欣幸 - hân hạnh || 幸遇 - hạnh ngộ || 幸福 - hạnh phúc || 幸臣 - hạnh thần || 幸蜀歌 - hạnh thục ca || 寵幸 - sủng hạnh || 萬幸 - vạn hạnh || 榮幸 - vinh hạnh ||